Hệ Thống bu lông
Rail-X là nhà sản xuất và cung cấp đa dạng chủng loại bu lông tà vẹt. Thiết kế có độ chính xác cao và ứng dụng công nghệ ưu việt, những chiếc bu lông tà vẹt này được chế tạo ra từ các nguyên liệu thô chất lượng tốt, thỏa mãn mọi yêu cầu về mặt chất lượng. Với tính năng sử dụng tin cậy, trơn tru và hiệu quả, các sản phẩm này được đưa vào sử dụng trong ngành công nghiệp đường sắt.
Bu lông tà vẹt được sử dụng để cố định những bản kim loại và bản đệm có gờ vào tà vẹt gỗ. Trong thiết kế đường sắt với tà vẹt bê tông, bu lông tà vẹt được dùng để nối với một nút chặn phi kim loại xuyên sâu vào lòng tà vẹt bê tông, trực tiếp hoặc gián tiếp gắn các thanh ray lên bê tông và tà vẹt gỗ. Với đặc điểm như vậy, phần ren bu lông tà vẹt có thể chỉ được sản xuất nhờ gia công nóng. Hình dạng khác nhau của phần đầu phụ thuộc vào dạng cờ lê thao tác chuyên biệt tương ứng sử dụng cho bắt và tháo vít cho bu lông tà vẹt.
Bu lông tà vẹt tốn chi phí sản xuất hơn là nạng giữ ray và đinh tán kiểu dog nhưng có những ưu điểm vượt trội nhờ lực hỗn hợp, tính năng tương thích gấp 2 lần so với nạng và có thể được sử dụng kết hợp với gioăng.
Rail-X có thể cung ứng đa dạng chủng loại bu lông tà vẹt đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như BS, ASTM và DI cùng những tiêu chuẩn khác. Rail-x có nhiều kinh nghiệm hoạt động quý báu trong ngành đường sắt và nhận được nhiều ý kiến đóng góp chuyên sâu từ phía chuyên gia trong lĩnh vực đặc biệt này. Rail-X có thể chế tạo bất kể số lượng lớn hay nhỏ, và một dải đa dạng các mẫu hoàn chỉnh của mạ kẽm nóng, màu đen, mạ kẽm khô hay màu tự nhiên tùy vào mức chi phí riêng.
Bu lông tà vẹt uic 864-1
| Bu lông tà vẹt với đầu rãnh UIC 864-1 | ||
| Thứ hạng | 4.6, 5.6, 8.8 | |
| Vật liệu | Q235, 35#, 45# | |
| Xử lý bề mặt | đánh bóng (bằng dầu), sơn đen, mạ kẽm, HDG | |
| Số lượng lô sản xuất | 5000chiếc | |
| Đóng gói | túi nhựa 25Kg hoặc khay nhỏ bằng gỗ hoặc tùy vào yêu cầu khách mua. | |
| Chủng loại | Kích thước (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| Ss5-150 | M24*150 | 0.545 |
| Ss8-140 | M24*140 | 0.528 |
| Ss8-150 | M24*150 | 0.548 |
| Ss8-160 | M24*160 | 0.568 |
| Ss23-160 | M24*160 | 0.645 |
| Ss25-165 | M24*165 | 0.625 |
| Ss35-161 | M24*160 | 0.657 |
Bu lông tà vẹt ASTM A66-87
| Bu lông tà vẹt tiêu chuẩn ASTM A66-87 | |
| Chúng tôi sản xuất bu lông tà vẹt xuất sang thị trường Hoa Kỳ với tiêu chuẩn ASTM A66-87, độ bền uốn nguội là 90 độ mà không hề bị nứt gãy. Sức bền tiêu chuẩn 65000PSI hoặc lên đến mức cao 100000psi. | |
| Đường kính | 3/4", 7/8", 15/16" |
| Độ dài | 5-1/2", 6", 7", 8", 10" |
| Thứ hạng | 4.6, 5.6, 8.8 |
| Vật liệu | Q235, 35#, 45# |
| Xử lý bề mặt | đánh bóng (bởi dầu), sơn đen, mạ kẽm, HDG |
| Số lượng lô sản xuất | 5000chiếc |
| Đóng gói | túi nhựa 25Kg hoặc khay nhỏ bằng gỗ hoặc tùy vào yêu cầu khách mua. |
Bu lông tà vẹt NAM Mỹ & châu phi
| Bu lông tà vẹt tiêu chuẩn Nam Mỹ và Châu Phi | |
| Phần nón 1mm của lõi và đường kính ren hướng theo các điểm của vít vượt quá vị trí song song được cho phép, đem lại dung sai và độ chính xác của đường kính tại điểm cuối phía trên không vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Vật liệu chế tạo bu lông tà vẹt đạt tiêu chuẩn chất lượng N 15-1961 của Anh quốc. | |
| Đường kính | 22mm, 23mm |
| Độ dài | 115mm, 133mm, 178mm |
| Thứ hạng | 4.6, 5.6 |
| Vật liệu | Q235, 35# |
| Xử lý bề mặt | đánh bóng (bởi dầu), sơn đen, mạ kẽm, HDG |
| Số lượng lô sản xuất | 5000chiếc |
| Đóng gói | túi nhựa 25Kg hoặc khay nhỏ bằng gỗ hoặc tùy vào yêu cầu khách mua. |